Đặt hàng search

Taipoil Chain Oil EP – Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao

Taipoil Chain Oil EP là sản phẩm đa năng chống mài mòn, ăn mòn và oxy hóa. Dầu đáp ứng các tiêu chuẩn của  ISO 12925-1 CKC. Dầu không tác động đến môi trường vì không chứa chì và Clo.

Liên hệ với chúng tôi
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT:
Taipoil Chain Oil EP 100 1.490.000 VNĐ/Xô 18L
2.040.000 VNĐ/Can 25L
16.250.000 VNĐ/Phuy 200L
Taipoil Chain Oil EP 150 1.525.000 VNĐ/Xô 18L
2.085.000 VNĐ/Can 25L
16.550.000 VNĐ/Phuy 200L
Taipoil Chain Oil EP 220 1.565.000 VNĐ/Xô 18L
2.145.000 VNĐ/Can 25L
16.980.000 VNĐ/Phuy 200L
Taipoil Chain Oil EP 320 1.605.000 VNĐ/Xô 18L
2.195.000 VNĐ/Can 25L
17.400.000 VNĐ/Phuy 200L
Taipoil Chain Oil EP 460 1.650.000 VNĐ/Xô 18L
2.255.000 VNĐ/Can 25L
17.900.000 VNĐ/Phuy 200L
Taipoil Chain Oil EP 680 1.705.000 VNĐ/Xô 18L
2.335.000 VNĐ/Can 25L
18.600.000 VNĐ/Phuy 200L
Taipoil Chain Oil EP 1000 1.735.000 VNĐ/Xô 18L
2.375.000 VNĐ/Can 25L
18.900.000 VNĐ/Phuy 200L

Đặc tính:

  • Chống mài mòn, chống ăn mòn và chống oxy hóa.
  • Bảo vệ bề mặt, kéo dài tuổi thọ bánh răng.

Thành phần:

Dầu khoáng và phụ gia.

Hướng dẫn sử dụng:

Được dùng cho các loại bánh răng công nghiệp.

Cách bảo quản:

Tồn trữ dưới mái che, nơi  khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.

An toàn:

  • Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
  • Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.

Bao bì:

  • Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Các chỉ tiêu chất lượng:

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 100 150 220 320 460 680
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.86–0.89 0.86–0.89 0.86–0.89 0.86–0.89 0.86–0.89 0.86–0.89
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) ASTM D 445 95-110 145-160 210-230 310-330 450-470 660-700
Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 100 Min 100 Min 100 Min 100 Min 95 Min 100
Nhiệt độ đông đặc (oC) ASTM D 97 Max -15 Max -15 Max -12 Max -12 Max -9 Max -9
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) ASTM D 92 Min 230 Min 230 Min 230 Min 240 Min 260 Min 260
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) ASTM D 95 Max 0.05 Max 0.05 Max 0.05 Max 0.05 Max 0.05 Max 0.05