Taipoil Gearlube EP5 là dầu truyền động được pha chế cùng với phụ gia Sunfua-photpho, phụ gia chịu áp suất cao, đáp ứng được các yêu cầu tính năng của API GL-5, MIL-L-2 105B và 3000A. Dầu này không gây ảnh hưởng đến môi trường do không chứa Clo và chì, chống ăn mòn, khả năng phá nhũ tuyệt vời và chống tạo bọt.
Liên hệ với chúng tôi
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT:
Taipoil Gearlube 90 EP5 | 1.310.000 VNĐ/Xô 18L 1.785.000 VNĐ/Can 25L 13.800.000 VNĐ/Phuy 200L |
Taipoil Gearlube 140 EP5 | 1.390.000 VNĐ/Xô 18L 1.900.000 VNĐ/Can 25L 14.750.000 VNĐ/Phuy 200L |
Đặc tính
- Có độ bền nhiệt, bền oxy hóa cao, chống hình thành cặn.
- Chịu tải trọng lớn, chống ăn mòn và chống gỉ.
- Không gây ảnh hưởng đến môi trường do không chứa Clo và chì.
- Tăng tuổi thọ của hộp số.
Hướng dẫn sử dụng
- Dùng trong các hộp số, bộ vi sai, cầu truyền động và hệ thống truyền động của ô tô, xe tải, các máy móc xây dựng, máy móc công nghiệp và nông nghiệp.
- Loại dầu cũng thích hợp để bôi trơn hộp số dạng ren, bạc đạn, các bộ phận trượt.
- Quy tắc an toàn khi sử dụng:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng quy định, không đổ trực tiếp xuống cống, rãnh, nguồn nước, ….
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Cấp độ nhớt SAE:80W-90/ 85W-140
- Cấp chất lượng API: GL-5
Bảo quản
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát , nhiệt độ dưới 600C, tránh lửa và các chất dễ gây cháy.
Vận chuyển
- Các phương tiện vận tải thông dụng nên có mái che.
- Sản phẩm được xếp gọn, cố định trong quá trình vận chuyển, tránh rơi, đổ, bung nắp,…
Bao bì đóng gói
- Thùng phuy thép nắp kín, mới 100%
- Làm bằng thép cán nguội theo tiêu chuẩn JIS G3141 SPCC-SD
- Độ dày thép : ≥ 0.9 mm
- Trọng lượng phuy : từ 16.3 Kg ± 0.3
- Dung tích danh định : 200 lít ± 8%
- Chiều cao: 885mm ± 3mm
- Đường kính trong : 567 ± 3mm
- Đường kính ngoài: 585± 3mm
- Vỏ phuy có 2 gân tăng cứng chính và 8 đến 10 gân tăng cứng phụ.
- Sản phẩm được đóng gói dưới dạng : Phuy ≥ 200 lít hoặc thể tích đóng gói theo yêu cầu của khách hàng
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | TAIPOIL GEARLUBE EP5 | |||
PP kiểm tra | Đơn vị tính | Thông số cam kết | ||
80W-90 | 85W-140 | |||
Cấp phẩm chất theo API | GL-4 trở lên | GL-4 trở lên | ||
Cấp độ nhớt theo SAE | SAE 90 | SAE 140 | ||
Khối lượng riêng ở 150C | ASTMD 1298 | Kg/L | 0,87÷ 0,95 | 0,88÷ 0,95 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | ASTM D 92 | 0C | Min 200 | Min 220 |
Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D 445 | cSt | 160 ÷ 220 | 365 ÷ 430 |
Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D 445 | cSt | 13,5 ÷ 18,5 | 24,0 ÷ 32,5 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | Min 95 | Min 95 | |
Nhiệt độ đông đặc | ASTM D 97 | 0C | Max -9 | Max -9 |
Hàm lượng tạp chất cơ học | ASTM D 473 | % | Không phát hiện | Không phát hiện |
Hàm lượng nước | ASTM D 95 | % | Không phát hiện | Không phát hiện |
Ăn mòn mảnh đồng (1000C /3h) | ASTM D 130 | Loại | Max 1 | Max 1 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn 1 | ASTM D 892 | ml | Max 25/0 | Max 25/0 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn 2 | ASTM D 892 | ml | Max 50/0 | Max 50/0 |
Độ tạo bọt ở giai đoạn 3 | ASTM D 892 | ml | Max 25/0 | Max 25/0 |