Taipoil Heat Transfer là dầu truyền nhiệt chất lượng cao được pha chế từ dầu gốc có tính ổn định cao cùng với hệ phụ gia đặc biệt nên có tính truyền nhiệt cao, độ ổn định chống oxy hóa và chống nhiệt phân rất tốt. Dầu được khuyến cáo dùng cho hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn kín và hở.
Liên hệ với chúng tôi
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT:
Heat Transfer 300 | 1.260.000 VNĐ/ Xô 18L 1.715.000 VNĐ/ Can 25L 13.300.000 VNĐ/ Phuy 200L |
Heat Transfer 306 | 1.265.000 VNĐ/ Xô 18L 1.720.000 VNĐ/ Can 25L 13.350.000 VNĐ/ Phuy 200L |
Heat Transfer 315 | 1.275.000 VNĐ/ Xô 18L 1.730.000 VNĐ/ Can 25L 1.3450.000 VNĐ/ Phuy 200L |
Thành phần:
Dầu gốc và phụ gia.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
ISO 6743 -12 L-QC.
Hướng dẫn sử dụng:
Được sử dụng làm chất truyền nhiệt trong hệ thống truyền nhiệt tuần hoàn kín khi nhiệt độ lên đến 320oC và trong hệ thống hở khi nhiệt độ không khí dưới 190oC.
Cách bảo quản:
Tồn trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Các chỉ tiêu chất lượng:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 300 | 315 |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84-0.87 | 0.86-0.89 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 98-110 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -15 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 220 | Min 250 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) | ASTM D 95 | Max 0.03 | Max 0.03 |
Nhiệt độ tự bốc cháy (oC) | DIN 51794 | Min 300 | Min 350 |
Điểm sôi ban đầu (oC) | ASTM D 2887 | Min 302 | Min 352 |
Trị số trung hòa (mgKOH/g) | ASTM D 974 | Max 0.02 | Max 0.02 |