Liên hệ với chúng tôi
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT:
MNP ENGINE M1 TURBO 15W-50, API CF/SF | 1.460.000 VNĐ/18L
1.980.000 VNĐ/25L 15.750.000 VNĐ/200L |
MNP ENGINE M1 TURBO 20W-50, API CF/SF | 1.460.000 VNĐ/18L
1.980.000 VNĐ/25L 15.750.000 VNĐ/200L |
MNP ENGINE M1 TURBO là dầu động cơ đốt trong 4 kỳ cao cấp dành cho trong động cơ Diesel và xăng, giúp bảo vệ, tái tạo sức mạnh và đáp ứng mọi điều kiện hoạt động của động cơ..
Đặc tính:
- Bôi trơn hiệu quả giúp giảm ma sát, chống mài mòn tuyệt đối.
- Kiểm soát sự hình thành cặn, tẩy rửa và phân tán giúp giữ sạch động cơ.
- Độ bền nhiệt, bền oxy hoá tốt và độ nhớt ổn định cao, giúp hiệu suất luôn duy trì, kể cả động cơ phải trong thời gian dài và liên tục..
Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 15W-50 & 20W-50; API CF/SF -G2+
Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng cho các động cơ Diesel và xăng yêu cầu mức chất lượng API CF/SF.
- Dùng cho các phương tiện vận trên bộ: xe tải, xe khách, xe ô tô các loại, hoặc trên sông: tàu kéo, xà lan các loại.
- Dùng có các phương tiện ghe, tàu cá, tàu thuỷ đánh bắt cá ngoài biển ngắn ngày hoặc dài ngày.
- Các loại động cơ cơ khí – công nghiệp, máy phát điện, các loại máy động cơ trong nông nghiệp, xây dựng.
Cách bảo quản:
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60o
- Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Can, xô 18 Lít, 25 Lít, Phuy 200 Lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
No | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ nhớt động học ở 1000C, | mm2/s | ASTM D 445 | 19 – 21.9 |
2 | Chỉ số độ nhớt | – | ASTM D 2270 | 100 – 145 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | 0C | ASTM D 92 | 210 – 260 |
4 | Trị số kiềm tổng | mgKOH/g | ASTM D 2896 | 10 – 12.8 |
5 | Hàm lượng nước tính theo V/m | % | ASTM D 95 | 0.0 – 0.05 |
6 | Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5 0C | ml/ml | ASTM D 892 | 0/0 – 50/0 |
7 | Hàm lượng kim loại tổng Ca, Mg, Zn | %m | ASTM D 4628 | 0.1 – 0.9 |
8 | Hàm lượng Ca | % | ASTM 5185
ASTM D 4628 |
0.371 – 0.429 |
9 | Hàm lượng Photpho | % | ASTM 5185
ASTM D 4628 |
0.071 – 0.086 |
10 | Hàm lượng Kẽm |
% |
ASTM 5185
ASTM D 4628 |
0.080 – 0.094 |