Liên hệ với chúng tôi
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT:
MNP ENGINE M2 TURBO 15W-50, API CF-4 | 1.505.000 VNĐ/18L 2.045.000 VNĐ/25L 17.250.000 VNĐ/200L |
MNP ENGINE M2 TURBO 20W-50, API CF-4 | 17.250.000 VNĐ/200L |
MNP ENGINE M2 TURBO là dầu động cơ đốt trong 4 kỳ chuyên dụng cho động cơ Diesel có turbo tăng áp. Giúp động cơ mạnh mẽ, bền bỉ khi vận hành trong thời gian dài, tốc độ cao và tải trọng lớn.
Đặc tính:
- Công nghệ chống trượt cắt dầu ở tốc độ nhanh, nhiệt độ cao, áp lực lớn , nhờ vậy duy trì ổn định độ nhớt, đảm bảo tính bôi trơn lâu dài và liên tục.
- Phụ gia biến tính ma sát được tăng cường, giúp chống mài mòn, bảo vệ bề mặt, giảm ma sát giúp động cơ vận hành êm ái, tránh hiện tượng bị tụt áp suất, phát huy tối đa công suất động cơ.
- Tính tẩy rửa, phân tán tốt, chống gỉ giúp giữ sạch các chi tiết, giảm hình thành cặn, chống hiện tượng dầu đặc lại trong quá trình sử dụng.
Thành phần:
Dầu khoáng và phụ gia.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Dầu đáp ứng được các yêu cầu : SAE 15W-50 & 20W-50; API CF/SF -G2+
Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng cho các động cơ Diesel yêu cầu mức chất lượng API CF-4
- Dùng cho các phương tiện vận tải nặng, tốc độ cao: xe đầu kéo, xe tải, xe ben, các loại xe khách chạy đường dài…
- Dùng có các phương tiện ghe, tàu công suất lớn, đánh bắt xa bờ dài ngày, các tàu vận tải, xà lan, tàu kéo công suất lớn trên sông.
- Các động cơ Diesel trong thiết bị thi công cơ giới trong xây dựng, khai thác khoáng sản và trong công nghiệp nặng.
- Các loại động cơ Diesel: máy phát điện, các loại máy phục vụ trong nông nghiệp.
Cách bảo quản:
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60o
- Tránh xa các tia lửa điện và các vật liệu cháy. Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh xa nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
An toàn:
- Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
- Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.
Bao bì:
- Can, xô 18 Lít, 25 Lít, Phuy 200 Lít hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Thông số kỹ thuật:
No | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Phương pháp thử | Kết quả |
1 | Độ nhớt động học ở 1000C | mm2/s | ASTM D 445 | 18 – 21.9 |
2 | Chỉ số độ nhớt | – | ASTM D 2270 | 120 – 145 |
3 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | 0C | ASTM D 92 | 226 – 260 |
4 | Trị số kiềm tổng | mgKOH/g | ASTM D 2896 | 10.5 – 13 |
5 | Hàm lượng nước tính theo V/m | % | ASTM D 95 | 0.0 – 0.05 |
6 | Độ tạo bọt (SeqII) ở 93,5 0C | ml/ml | ASTM D 892 | 0/0 – 50/0 |
7 | Hàm lượng kim loại tổng Ca, Mg, Zn | %m | ASTM D 4628 | 0.1 – 0.9 |
8 | Hàm lượng Ca | % | ASTM D 5185
ASTM D 4628 |
0.373 – 0.430 |
9 | Hàm lượng Photpho | % | ASTM D 5185
ASTM D 4628 |
0.075 – 0.092 |
10 |
Hàm lượng Kẽm | % | ASTM D 5185
ASTM D 4628 |
0.082 – 0.1 |