Đặt hàng search

Taipoil M2 TURBO – Dầu động cơ turbo chuyên dụng cao cấp

Liên hệ với chúng tôi
GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT:
Taipoil M2 Turbo 15W-40 1.335.000/ Xô 18L
1.820.000/ Can 25L
14.200.000/ Phuy 200L
Taipoil M2 Turbo 20W-50 1.360.000/ Xô 18L
1.855.000/ Can 25L
14.400.000/ Phuy 200L

Taipoil M2 TURBO là dầu động cơ diesel turbo chuyên dụng cao cấp được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế cùng hệ phụ gia I-ON bôi trơn tiên tiến kết hợp phụ gia tính năng chuyên dụng cho turbo, giúp động cơ mạnh mẽ, bền bỉ khi vận hành trong thời gian dài, với tốc độ cao và tải trọng lớn.

Đặc tính:

  • Hệ phụ gia i-on mới nhất, kết hợp công nghệ chống trượt cắt dầu ở tốc độ nhanh, nhiệt độ cao, áp lực lớn đảm bảo khả năng bôi trơn và duy trì độ nhớt ổn định, phù hợp cho các loại xe có turbo tăng áp.
  • Độ bền nhiệt và oxy hóa cao giúp dầu có thời gian sử dụng dài.
  • Tính phân tán, tẩy rửa cao giúp giữ sạch động cơ, chống hiện tượng dầu đặc lại trong quá trình sử dụng.

Thành phần:

Dầu khoáng và phụ gia tăng áp cao cấp.

Tiêu chuẩn kỹ thuật:

Dầu đáp ứng được tiêu chuẩn: SAE 15W-40, SAE 20W-50, API CF-4; ACEA E2 -96; MB –Approval 228.1; MAN 271/270; Volvo VDS.

Hướng dẫn sử dụng:

  • Dầu chuyên dụng cho động cơ diesel có turbo tăng áp, yêu cầu mức chất lượng API CF-4.
  • Dầu thích hợp để bôi trơn và làm mát động cơ diesel công suất lớn trong các phương tiện vận tải đường dài, tải trọng lớn đường bộ, đường sông, các loại tàu thuyền đánh bắt cá dài ngày.
  • Ngoài ra, dầu còn có sử dụng cho động cơ máy phát điện, các loại động cơ diesel trong công nghiệp và nông nghiệp.

Cách bảo quản:

Tồn trữ dưới mái che, nơi  khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.

An toàn:

  • Tránh tiếp xúc trong thời gian dài và thường xuyên với dầu đã qua sử dụng.
  • Để bảo vệ môi trường, thải bỏ dầu đúng qui định.

Bao bì:

  • Xô 18 lít, can 25 lít, phuy 200 lít.
  • Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

Các chỉ tiêu chất lượng:

Chỉ tiêu kỹ thuật Phương pháp thử 15W-40 20W-50
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) ASTM D 4052 0.84–0.88 0.84–0.88
Độ nhớt động học ở 100oC (mm2/s) ASTM D 445 14-16 19-21
Chỉ số độ nhớt (VI) ASTM D 2270 Min 100 Min 100
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) ASTM D 92 Min 200 Min 220
Trị số kiềm tổng (mgKOH/g) ASTM D 2896 Min 9.5 Min 9.5
Hàm lượng nước tính theo V/m (%V) ASTM D 95 Max 0.05 Max 0.05
Độ tạo bọt ở 93,5oC (ml) ASTM D 892 Max 10/0 Max 10/0